大红虾 dàhóng xiā

Từ hán việt: 【đại hồng hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大红虾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hồng hà). Ý nghĩa là: Tôm hùm đỏ, tôm hùm nước ngọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大红虾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大红虾 khi là Danh từ

Tôm hùm đỏ, tôm hùm nước ngọt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红虾

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 小红 xiǎohóng 桌子 zhuōzi 满头大汗 mǎntóudàhán

    - Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 春节 chūnjié shí 大家 dàjiā dōu huì 互相 hùxiāng 发红包 fāhóngbāo

    - Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.

  • - 红军 hóngjūn 强渡 qiángdù 大渡河 dàdùhé

    - Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.

  • - 红军 hóngjūn de 前锋 qiánfēng 渡过 dùguò le 大渡河 dàdùhé

    - đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.

  • - zhè bèi ér shì 粉红色 fěnhóngsè de 外面 wàimiàn shì 红色 hóngsè de

    - Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.

  • - 匿名 nìmíng xiàng 红十字 hóngshízì juān le 大笔 dàbǐ qián

    - Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.

  • - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • - 这件 zhèjiàn 蓝布 lánbù 大褂 dàguà 染得 rǎndé 不好 bùhǎo 太阳 tàiyang 一晒 yīshài 变得 biànde 红不棱登 hóngbùlēngdēng de

    - vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.

  • - jiù 知道 zhīdào 不是 búshì lái de 大吉 dàjí lǐng 红茶 hóngchá de

    - Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.

  • - 老红军 lǎohóngjūn 进述 jìnshù 长征 chángzhēng 故事 gùshì 大家 dàjiā 听得出 tīngdéchū le shén

    - cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.

  • - 墙上 qiángshàng xiě zhe zhè 十一个 shíyígè chù 目的 mùdì 大红 dàhóng wèi 实现 shíxiàn 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà ér 奋斗 fèndòu

    - trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'

  • - shì 新闻界 xīnwénjiè de 大红人 dàhóngrén 可能 kěnéng 做错事 zuòcuòshì de

    - Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.

  • - 大红 dàhóng de 外衣 wàiyī hěn 招眼 zhāoyǎn

    - áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.

  • - 小高 xiǎogāo shì 领导 lǐngdǎo de 大红人 dàhóngrén

    - Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng

  • - 火太大 huǒtàidà le de liǎn dōu 烤红 kǎohóng le

    - Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ yòu yòu hóng

    - Quả táo này lớn và đỏ.

  • - mǎi le 一块 yīkuài 大幅 dàfú 红布 hóngbù

    - Tôi đã mua một tấm vải đỏ lớn.

  • - 大棉 dàmián 盛开 shèngkāi 时满树 shímǎnshù 猩红 xīnghóng

    - khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大红虾

Hình ảnh minh họa cho từ 大红虾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大红虾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Há , Xiā , Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMY (中戈一卜)
    • Bảng mã:U+867E
    • Tần suất sử dụng:Cao