大材 dà cái

Từ hán việt: 【đại tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tài). Ý nghĩa là: đại tài; tài năng xuất chúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大材 khi là Danh từ

đại tài; tài năng xuất chúng

才能出众的人,学识能力都很高的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大材

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 大型 dàxíng 钢材 gāngcái

    - thép cỡ lớn

  • - 身材高大 shēncáigāodà

    - thân hình cao lớn; cao to.

  • - 这位 zhèwèi 诗人 shīrén 虽然 suīrán 抱负 bàofù 远大 yuǎndà què 始终 shǐzhōng bèi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.

  • - 大家 dàjiā 先该 xiāngāi zhe 准备 zhǔnbèi 材料 cáiliào

    - Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.

  • - ràng 博士生 bóshìshēng 小学 xiǎoxué 任教 rènjiào 确实 quèshí shì 大材小用 dàcáixiǎoyòng le

    - Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.

  • - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 零零碎碎 línglíngsuìsuì de 用处 yòngchǔ

    - những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào néng 承受 chéngshòu 压力 yālì

    - Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.

  • - 他们 tāmen 装运 zhuāngyùn le 大量 dàliàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.

  • - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • - 昨天 zuótiān 钢材 gāngcái 股市 gǔshì shàng de 股票 gǔpiào bèi 大量 dàliàng 买进 mǎijìn gèng 明确 míngquè 预示 yùshì le 大选 dàxuǎn 即将来临 jíjiāngláilín

    - Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.

  • - 公司 gōngsī 需要 xūyào 大量 dàliàng 人材 réncái

    - Công ty cần rất nhiều nhân tài.

  • - 工地 gōngdì shàng 堆集 duījí zhe 大量 dàliàng de 建材 jiàncái

    - Tại công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng được chất đống

  • - 这么 zhème gāo de 文化 wénhuà lái gàn 这种 zhèzhǒng shì 真是 zhēnshi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.

  • - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大材

Hình ảnh minh họa cho từ 大材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao