大件 dà jiàn

Từ hán việt: 【đại kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại kiện). Ý nghĩa là: mặt hàng vé lớn, cồng kềnh, lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大件 khi là Danh từ

mặt hàng vé lớn

big-ticket item

cồng kềnh

bulky

lớn

large

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大件

  • - 休妻 xiūqī zài 古代 gǔdài shì jiàn 大事 dàshì

    - Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.

  • - 按照 ànzhào 大小 dàxiǎo 分类 fēnlèi 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - 因为 yīnwèi 年岁久远 niánsuìjiǔyuǎn 大家 dàjiā 这件 zhèjiàn 事情 shìqing wàng le

    - vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

  • - 这件 zhèjiàn shì 成功 chénggōng de 把握 bǎwò 很大 hěndà

    - Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.

  • - 带件 dàijiàn 大衣 dàyī 白天 báitiān 穿 chuān 晚上 wǎnshang dāng bèi gài 一搭两用 yīdāliǎngyòng ér

    - Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 恐怕 kǒngpà hái 费唇舌 fèichúnshé

    - chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.

  • - 他衣 tāyī le 一件 yījiàn 厚厚的 hòuhòude 大衣 dàyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo khoác dày.

  • - 这件 zhèjiàn shì 有些 yǒuxiē 缠手 chánshǒu 好办 hǎobàn

    - công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.

  • - 办公室 bàngōngshì 地方 dìfāng 很大 hěndà gòu fàng 文件 wénjiàn de

    - Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī de 面子 miànzi 防水 fángshuǐ

    - Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 个子 gèzi 有点 yǒudiǎn

    - Kích thước của bộ đồ này hơi lớn.

  • - 人命关天 rénmìngguāntiān ( 人命 rénmìng 事件 shìjiàn 关系 guānxì 重大 zhòngdà )

    - mạng người vô cùng quan trọng.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Cái áo khoác này ấm áp lắm.

  • - zhè 对于 duìyú 截图 jiétú 保持 bǎochí 文件大小 wénjiàndàxiǎo 比较 bǐjiào xiǎo 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.

  • - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • - yòng 一件 yījiàn 大褂 dàguà gěi 孩子 háizi huǐ 两条 liǎngtiáo 裤子 kùzi

    - lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大件

Hình ảnh minh họa cho từ 大件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao