yín

Từ hán việt: 【di.dần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di.dần). Ý nghĩa là: kính nể; kính sợ; tôn trọng, khuya; sâu. Ví dụ : - kính nể. - đêm khuya.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kính nể; kính sợ; tôn trọng

敬畏

Ví dụ:
  • - yín wèi

    - kính nể

khuya; sâu

Ví dụ:
  • - yín

    - đêm khuya.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yín

    - đêm khuya.

  • - 夤缘 yínyuán ér shàng

    - xoay sở để tiến thân.

  • - yín wèi

    - kính nể

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夤

Hình ảnh minh họa cho từ 夤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+11 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Di , Dần
    • Nét bút:ノフ丶丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NIJMC (弓戈十一金)
    • Bảng mã:U+5924
    • Tần suất sử dụng:Thấp