Đọc nhanh: 多音语 (đa âm ngữ). Ý nghĩa là: Tiếng nói do nhiều âm hợp lại, chẳng hạn các thứ tiếng Tây phương, trái với tiếng Việt là tiếng đơn âm..
Ý nghĩa của 多音语 khi là Danh từ
✪ Tiếng nói do nhiều âm hợp lại, chẳng hạn các thứ tiếng Tây phương, trái với tiếng Việt là tiếng đơn âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多音语
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 你学 俄语 多久 了 ?
- Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 语音 是 语言 的 要素
- Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 学 汉语 的 人 越来越 多
- Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.
- 语言 的 种类 很多
- Có nhiều loại ngôn ngữ.
- 他 通晓 多 国 语言
- Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多音语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多音语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
语›
音›