多宝鱼 duō bǎo yú

Từ hán việt: 【đa bảo ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多宝鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa bảo ngư). Ý nghĩa là: Turbot nhập khẩu Châu Âu, giống như | , kẻ phá bĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多宝鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多宝鱼 khi là Danh từ

Turbot nhập khẩu Châu Âu

European imported turbot

giống như 大菱 鮃 | 大菱 鲆

same as 大菱鮃|大菱鲆

kẻ phá bĩnh

turbot

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多宝鱼

  • - 荷塘 hétáng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong đầm sen có nhiều cá.

  • - 溪水 xīshuǐ 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō

    - Nước suối có rất nhiều cá.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • - 芦苇荡 lúwěidàng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong ao sậy có rất nhiều cá.

  • - zhè 一片 yīpiàn de 很多 hěnduō 半天 bàntiān jiù 可以 kěyǐ 起网 qǐwǎng le

    - lượt cá lần này rất nhiều, nửa ngày là có thể kéo lưới lên rồi.

  • - de 种类 zhǒnglèi 非常 fēicháng duō

    - Có rất nhiều loại cá.

  • - de 充电 chōngdiàn bǎo 多少 duōshǎo qián

    - Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 宝贝 bǎobèi

    - Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.

  • - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 奇珍异宝 qízhēnyìbǎo

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.

  • - de 宝贵 bǎoguì de 意见 yìjiàn bāng le 很多 hěnduō

    - Ý kiến quý giá của anh ấy đã giúp tôi rất nhiều.

  • - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō 鱼苗 yúmiáo

    - Trong ao có rất nhiều cá con.

  • - 河中 hézhōng yǒu 很多 hěnduō

    - Dưới sông có rất nhiều cá.

  • - 河里 hélǐ yǒu 很多 hěnduō

    - Trong sông có rất nhiều cá.

  • - 深潭 shēntán yǒu 很多 hěnduō

    - Trong hồ sâu có rất nhiều cá.

  • - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong ao có nhiều cá.

  • - 竹罩 zhúzhào néng 捕到 bǔdào 很多 hěnduō 种类 zhǒnglèi de

    - Lờ tre có thể bắt được nhiều loại cá.

  • - 墨鱼 mòyú 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō cài

    - Mực có thể nấu nhiều món ăn.

  • - 这个 zhègè 池塘 chítáng 放养 fàngyǎng 很多 hěnduō

    - ao này nuôi rất nhiều cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多宝鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 多宝鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多宝鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao