多妻制 duōqī zhì

Từ hán việt: 【đa thê chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多妻制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa thê chế). Ý nghĩa là: đa thê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多妻制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多妻制 khi là Tính từ

đa thê

polygamy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多妻制

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 爸爸 bàba yǒu 很多 hěnduō 妻舅 qījiù

    - Bố tôi có rất nhiều anh em vợ.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào duō 体谅 tǐliàng 体谅 tǐliàng

    - Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - zài 家中 jiāzhōng 制造 zhìzào 很多 hěnduō 争吵 zhēngchǎo

    - Cô ấy gây ra nhiều cuộc cãi vã ở nhà.

  • - 电脑 diànnǎo 控制板 kòngzhìbǎn shàng yǒu 许多 xǔduō 小灯 xiǎodēng 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.

  • - 封建 fēngjiàn de 婚姻制度 hūnyīnzhìdù 不知 bùzhī 葬送 zàngsòng le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián de 幸福 xìngfú

    - chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.

  • - 无论 wúlùn 多累 duōlèi dōu 想着 xiǎngzhe 妻子 qīzǐ

    - Dù mệt mỏi đến đâu anh vẫn luôn nghĩ đến vợ con.

  • - 战争 zhànzhēng 使 shǐ 许多 xǔduō 夫妻 fūqī 鸾凤分飞 luánfèngfēnfēi

    - Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.

  • - 制作 zhìzuò le 很多 hěnduō 雕塑 diāosù

    - Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • - 天安门 tiānānmén 虽经 suījīng 多次 duōcì 修缮 xiūshàn dàn 规制 guīzhì wèi biàn

    - Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 生活 shēnghuó 应有 yīngyǒu tài duō 限制 xiànzhì

    - Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.

  • - 许多 xǔduō 玩具 wánjù yòng 化学 huàxué 制造 zhìzào

    - Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.

  • - 许多 xǔduō 服装 fúzhuāng shì 越南 yuènán 制造 zhìzào de

    - Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.

  • - 公司 gōngsī yǒu 很多 hěnduō 制度 zhìdù

    - Công ty có nhiều quy định.

  • - 我姐 wǒjiě 结婚 jiéhūn dōu 5 nián duō le 但是 dànshì 很少 hěnshǎo 看过 kànguò 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 红过 hóngguò liǎn zhēn 羡慕 xiànmù

    - Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多妻制

Hình ảnh minh họa cho từ 多妻制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多妻制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thê , Thế
    • Nét bút:一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JLV (十中女)
    • Bảng mã:U+59BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao