Đọc nhanh: 外眼角 (ngoại nhãn giác). Ý nghĩa là: góc ngoài của mắt.
Ý nghĩa của 外眼角 khi là Danh từ
✪ góc ngoài của mắt
outer corner of the eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外眼角
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 菱角 外壳 多有角
- Vỏ của củ ấu có nhiều góc.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
- 眼角 的 皱纹 越来越 明显
- Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.
- 我 眼角膜 上 有 异物
- Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 这个 招牌 格外 显眼
- Bảng hiệu này rất nổi bật.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 她 的 眼角 有点 红
- Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 彩虹 格外 耀眼
- Cầu vồng đặc biệt rực rỡ.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外眼角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外眼角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
眼›
角›