Đọc nhanh: 复试 (phục thí). Ý nghĩa là: thi vòng hai; thi đợt hai.
✪ thi vòng hai; thi đợt hai
有些考试分两次举行,第一次叫做初试,第二次叫做复试 (一般是第一次考普通科目,及格后再考专门科目)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复试
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 她 为了 考试 用功 复习
- Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 他 考试 之前 复习 了 很多
- Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 明天 有 考试 , 你 快 去 复习 吧
- Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
试›