Đọc nhanh: 复刻 (phục khắc). Ý nghĩa là: Tái hiện.
Ý nghĩa của 复刻 khi là Động từ
✪ Tái hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复刻
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 此刻 他 心情 很 复杂
- Lúc này tâm trạng của anh ấy rất phức tạp.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
复›