Đọc nhanh: 复写 (phục tả). Ý nghĩa là: bản sao; bản chép; viết bằng giấy than.
Ý nghĩa của 复写 khi là Động từ
✪ bản sao; bản chép; viết bằng giấy than
把复写纸夹在两张或几张纸之间书写,一次可以写出若干分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复写
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 你 重复 写 了 两次 内华达州
- Bạn đã có Nevada hai lần.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
复›