Đọc nhanh: 备品备件 (bị phẩm bị kiện). Ý nghĩa là: linh kiện dự phòng (Thủy điện).
Ý nghĩa của 备品备件 khi là Danh từ
✪ linh kiện dự phòng (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备品备件
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
- 她 具备 学习 条件
- Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 请 备份 光盘 上 的 文件
- Hãy sao lưu các tệp trên đĩa CD.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 我们 要 退出 这件 设备
- Chúng tôi cần trả lại thiết bị này.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 她 似乎 具备 夺冠 的 条件
- Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 备品备件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备品备件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
品›
备›