处置式 chǔzhì shì

Từ hán việt: 【xứ trí thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "处置式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứ trí thức). Ý nghĩa là: thể sắp đặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 处置式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 处置式 khi là Danh từ

thể sắp đặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处置式

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - 处置 chǔzhì 失宜 shīyí

    - xử lý không thoả đáng.

  • - 此事 cǐshì 如何 rúhé 处置 chǔzhì 恳请 kěnqǐng 裁夺 cáiduó

    - chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.

  • - 处事 chǔshì 方式 fāngshì 非常灵活 fēichánglínghuó

    - Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • - 违反规定 wéifǎnguīdìng de 员工 yuángōng huì bèi 处置 chǔzhì

    - Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 处置 chǔzhì 这些 zhèxiē 废品 fèipǐn

    - Họ cần xử lý những phế liệu này.

  • - 西式 xīshì 餐厅 cāntīng de 布置 bùzhì hěn 浪漫 làngmàn

    - Bố trí của nhà hàng kiểu Tây rất lãng mạn

  • - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • - de 处理 chǔlǐ 方式 fāngshì 得当 dédàng

    - Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.

  • - de 处理 chǔlǐ 方式 fāngshì hěn

    - Cách xử lý của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • - néng 改变 gǎibiàn de 处事 chǔshì 方式 fāngshì me

    - Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 处置 chǔzhì wán 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合理 hélǐ 处置 chǔzhì 资源 zīyuán

    - Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.

  • - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng shì 新建 xīnjiàn de 设备 shèbèi 装置 zhuāngzhì dōu shì 最新 zuìxīn shì de

    - xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 处置式

Hình ảnh minh họa cho từ 处置式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处置式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao