Đọc nhanh: 壁厢 (bích sương). Ý nghĩa là: bên; cạnh; phía (thường dùng trong văn Bạch thoại thời kỳ trước). Ví dụ : - 这壁厢 bên này. - 那壁厢 bên kia
Ý nghĩa của 壁厢 khi là Danh từ
✪ bên; cạnh; phía (thường dùng trong văn Bạch thoại thời kỳ trước)
边;旁(多见于早期白话)
- 这 壁厢
- bên này
- 那壁厢
- bên kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁厢
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 这 间 厢房 特别 安静
- Nhà phụ này rất yên tĩnh.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 那壁厢
- bên kia
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
- 这 壁厢
- bên này
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壁厢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壁厢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厢›
壁›