jìng

Từ hán việt: 【kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính). Ý nghĩa là: loài thú giống hổ, báo nói trong sách cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

loài thú giống hổ, báo nói trong sách cổ

古书上说的一种象虎豹的兽,生下来就吃生它的母兽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 獍

Hình ảnh minh họa cho từ 獍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノフノ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYTU (大竹卜廿山)
    • Bảng mã:U+734D
    • Tần suất sử dụng:Thấp