Đọc nhanh: 填药 (điền dược). Ý nghĩa là: dồi súng.
Ý nghĩa của 填药 khi là Danh từ
✪ dồi súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填药
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 泽兰 是 一种 药
- Trạch lan là một loại thuốc.
- 这个 炮里 填满 了 炸药
- Trong khẩu pháo này chứa đầy chất nổ.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 填药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
药›