Đọc nhanh: 堕云雾中 (đoạ vân vụ trung). Ý nghĩa là: mơ hồ; không biết làm gì.
Ý nghĩa của 堕云雾中 khi là Thành ngữ
✪ mơ hồ; không biết làm gì
如落在云雾当中,比喻迷惑不解,不知怎么办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕云雾中
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 浮云 在 空中 游移
- mây bay qua bay lại trên bầu trời.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 云 在 天空 中 飘动
- Mây đang trôi trên bầu trời.
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 涡状 云朵 飘 在 天空 中
- Những đám mây xoáy trôi nổi trên bầu trời.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 如堕 五里雾中
- như rơi vào năm dặm mù sương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堕云雾中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堕云雾中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
云›
堕›
雾›