Đọc nhanh: 垫上 (điếm thượng). Ý nghĩa là: để trả tiền cho ai đó.
Ý nghĩa của 垫上 khi là Động từ
✪ để trả tiền cho ai đó
to pay for sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫上
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 我 先 给 你 垫 上 钱
- Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.
- 我先 暂时 给 你 垫 上
- Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 这笔 钱 今天 我 先 垫 上
- Số tiền này hôm nay tôi ứng trước.
- 这 是 我 在 门 垫 上 找到 的
- Tôi tìm thấy cái này trên thảm chùi chân.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垫上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
垫›