Hán tự: 垦
Đọc nhanh: 垦 (khẩn). Ý nghĩa là: cày; khai khẩn; khẩn. Ví dụ : - 垦地。 cày đất.. - 垦荒。 khẩn hoang.
Ý nghĩa của 垦 khi là Động từ
✪ cày; khai khẩn; khẩn
翻土;开垦
- 垦地
- cày đất.
- 垦荒
- khẩn hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垦
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 垦荒
- khẩn hoang.
- 垦地
- cày đất.
- 垦殖场
- bãi khai hoang để sản xuất.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 那里 有 大片 可以 垦种 的 沙荒地
- mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垦›