伐林垦地 fá lín kěn de

Từ hán việt: 【phạt lâm khẩn địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伐林垦地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạt lâm khẩn địa). Ý nghĩa là: phát nương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伐林垦地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伐林垦地 khi là Động từ

phát nương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伐林垦地

  • - 采伐 cǎifá 林木 línmù

    - chặt cây rừng

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 林垦 línkěn 事业 shìyè

    - sự nghiệp khai hoang gây rừng.

  • - 林莽 línmǎng 地带 dìdài

    - khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.

  • - 五年 wǔnián nèi 全省 quánshěng 林地 líndì jiāng 扩展 kuòzhǎn dào 一千 yīqiān 万亩 wànmǔ

    - trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 垦地 kěndì

    - cày đất.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 大片 dàpiàn 可以 kěyǐ 垦种 kěnzhòng de 沙荒地 shāhuāngdì

    - mảnh đất hoang lớn đó có thể khai khẩn để trồng trọt.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 禁止 jìnzhǐ 砍伐 kǎnfá

    - Khu rừng này cấm chặt phá.

  • - 森林 sēnlín bèi 砍伐 kǎnfá hěn 严重 yánzhòng

    - Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 禁止 jìnzhǐ 树木 shùmù

    - Khu vực này cấm chặt cây.

  • - 森林 sēnlín 砍伐 kǎnfá 加剧 jiājù le 温室效应 wēnshìxiàoyìng

    - Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.

  • - 滥伐 lànfá 森林 sēnlín 破坏 pòhuài le 地面 dìmiàn 被覆 bèifù

    - chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 林肯 línkěn 将会 jiānghuì 一边 yībiān shuō zhe 印地语 yìndìyǔ 一边 yībiān 南方 nánfāng de 薄荷 bòhé 饮料 yǐnliào

    - Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 依赖 yīlài 农林业 nónglínyè

    - Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.

  • - 蓬蓬 péngpéng 茸茸 róngróng de 杂草 zácǎo 长满 zhǎngmǎn le 整个 zhěnggè de 林间空地 línjiānkòngdì

    - cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.

  • - 绕林 ràolín 接近 jiējìn 目的地 mùdìdì

    - Cô ấy đi vượt qua rừng đến gần đích.

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伐林垦地

Hình ảnh minh họa cho từ 伐林垦地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伐林垦地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OI (人戈)
    • Bảng mã:U+4F10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVG (日女土)
    • Bảng mã:U+57A6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao