Hán tự: 垄
Đọc nhanh: 垄 (lũng). Ý nghĩa là: luống; vồng; rãnh, bờ ruộng, gờ (những vật có hình gồ lên). Ví dụ : - 垄沟。 rãnh.. - 瓦垄。 gờ ngói.
Ý nghĩa của 垄 khi là Danh từ
✪ luống; vồng; rãnh
在耕地上培成的一行一行的土埂,在上面种植农作物
- 垄沟
- rãnh.
✪ bờ ruộng
田地分界的稍稍高起的小路;田埂
✪ gờ (những vật có hình gồ lên)
形状像''垄''的东西
- 瓦垄
- gờ ngói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垄
- 垄沟
- rãnh.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 瓦垄
- gờ ngói.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 这家 公司 垄断 了 市场
- Công ty này độc quyền thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垄›