坐客 zuò kè

Từ hán việt: 【toạ khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坐客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toạ khách). Ý nghĩa là: người xem; khán giả; người quan sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坐客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坐客 khi là Danh từ

người xem; khán giả; người quan sát

看客;观众

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐客

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • - 里边 lǐbian yǒu 地儿 dìer qǐng 里边 lǐbian zuò

    - bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.

  • - 坐次 zuòcì biǎo

    - bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 搬个 bāngè 坐位 zuòwèi 儿来 érlái

    - khiêng một cái ghế lại.

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - qǐng zuò 不要 búyào 客气 kèqi

    - Mời ngồi, đừng khách sáo.

  • - 大家 dàjiā 随便 suíbiàn zuò ba bié 客气 kèqi

    - Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.

  • - 坐在 zuòzài 墙角 qiángjiǎo 冷眼 lěngyǎn 观察 guānchá 来客 láikè de 言谈举止 yántánjǔzhǐ

    - anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.

  • - 我们 wǒmen zuò 客车 kèchē 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi xe khách du lịch.

  • - 客车 kèchē shàng 坐满 zuòmǎn le 老太太 lǎotàitai

    - Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.

  • - 人太多 réntàiduō le 会客室 huìkèshì zuò 不开 bùkāi

    - đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坐客

Hình ảnh minh họa cho từ 坐客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao