Hán tự: 坍
Đọc nhanh: 坍 (than). Ý nghĩa là: đổ; sụp; sạt lở. Ví dụ : - 土墙坍了 bức tường đất đổ rồi.. - 房坍了 nhà sụp rồi
Ý nghĩa của 坍 khi là Động từ
✪ đổ; sụp; sạt lở
倒塌
- 土墙 坍 了
- bức tường đất đổ rồi.
- 房 坍 了
- nhà sụp rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坍
- 地层 坍陷
- địa tầng bị sụt lở; lớp đất bị sạt.
- 土墙 坍 了
- bức tường đất đổ rồi.
- 房 坍 了
- nhà sụp rồi
- 院墙 坍塌
- bức tường trong sân đổ sụp.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坍›