坍圮 tān pǐ

Từ hán việt: 【than bĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坍圮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (than bĩ). Ý nghĩa là: đổ sụp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坍圮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坍圮 khi là Động từ

đổ sụp

倒塌;坍塌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坍圮

  • - 地层 dìcéng 坍陷 tānxiàn

    - địa tầng bị sụt lở; lớp đất bị sạt.

  • - 土墙 tǔqiáng tān le

    - bức tường đất đổ rồi.

  • - fáng tān le

    - nhà sụp rồi

  • - 院墙 yuànqiáng 坍塌 tāntā

    - bức tường trong sân đổ sụp.

  • - 隧道 suìdào dǐng 坍塌 tāntā 压住 yāzhù 工人 gōngrén

    - Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).

  • - zài 他们 tāmen de 眼光 yǎnguāng shì 坍台 tāntái le zài 贫民 pínmín 前面 qiánmiàn diū le 体面 tǐmiàn 地位 dìwèi

    - Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坍圮

Hình ảnh minh họa cho từ 坍圮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坍圮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GSU (土尸山)
    • Bảng mã:U+572E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBY (土月卜)
    • Bảng mã:U+574D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình