Đọc nhanh: 场屋 (trường ốc). Ý nghĩa là: Nhà cửa dùng làm nơi học tập cho học trò — Cũng chỉ nơi thi cử. Thơ Trần Tế Xương: » Được gần trường ốc vùng Nam định «..
Ý nghĩa của 场屋 khi là Danh từ
✪ Nhà cửa dùng làm nơi học tập cho học trò — Cũng chỉ nơi thi cử. Thơ Trần Tế Xương: » Được gần trường ốc vùng Nam định «.
举行考试的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场屋
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 房屋 市场 已有 好几个 月 处于 低迷 状态
- Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 场屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
屋›