Đọc nhanh: 地台 (địa thai). Ý nghĩa là: bục; bệ.
Ý nghĩa của 地台 khi là Danh từ
✪ bục; bệ
高于或低于海平面而至少有一边高出于附近邻域的平的或接近于平的地区,通常小于台地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地台
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 宅基地
- đất nền nhà
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 台姓 在 本地 不 多
- Họ Đài ở địa phương này rất ít.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 迈着 虎步 , 噔 噔 噔 地 走上台 来
- bước mạnh mẽ lên sân khấu.
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 他 熟练地 操作 这台 电脑
- Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.
- 勇敢 地 蹬 上 舞台
- Dũng cảm bước lên sân khấu.
- 这些 是从 当地 电视台 来 的 人
- Đây là những người từ các đài truyền hình địa phương.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
地›