Đọc nhanh: 圣神 (thánh thần). Ý nghĩa là: Chúa Thánh Thần (trong Thiên Chúa Ba Ngôi), thuật ngữ phong kiến ca ngợi người cai trị, vua hoặc hoàng đế, thuật ngữ chung cho các vị thánh trong thời kỳ cũ.
Ý nghĩa của 圣神 khi là Danh từ
✪ Chúa Thánh Thần (trong Thiên Chúa Ba Ngôi)
Holy Spirit (in Christian Trinity)
✪ thuật ngữ phong kiến ca ngợi người cai trị, vua hoặc hoàng đế
feudal term of praise for ruler, king or emperor
✪ thuật ngữ chung cho các vị thánh trong thời kỳ cũ
general term for saint in former times
✪ thuật ngữ cho Chúa trong Thiên quốc Thái Bình 太平天國 | 太平天国
term for God during the Taiping Heavenly Kingdom 太平天國|太平天国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣神
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 这块 信石 很 神圣
- Viên tín thạch này rất thiêng liêng.
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圣›
神›