Đọc nhanh: 圣灰节 (thánh hôi tiết). Ý nghĩa là: Thứ Tư Lễ Tro (ngày đầu tiên của Mùa Chay).
Ý nghĩa của 圣灰节 khi là Danh từ
✪ Thứ Tư Lễ Tro (ngày đầu tiên của Mùa Chay)
Ash Wednesday (first day of Lent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣灰节
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 祝 你 圣诞节 快乐 !
- Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 我们 都 很 喜欢 圣诞节
- Chúng tôi đều thích lễ Noel.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣灰节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣灰节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圣›
灰›
节›