土物 tǔ wù

Từ hán việt: 【thổ vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "土物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ vật). Ý nghĩa là: thổ sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 土物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 土物 khi là Danh từ

thổ sản

土产2.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土物

  • - 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - bụi đất cuốn lên

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 土地 tǔdì 广阔 guǎngkuò 物产丰富 wùchǎnfēngfù

    - đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.

  • - 植物 zhíwù de gēn zài 土壤 tǔrǎng zhōng 发育 fāyù

    - Rễ của cây lớn lên trong đất.

  • - 植物 zhíwù cóng 土壤 tǔrǎng zhōng 吸取 xīqǔ 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养分 yǎngfèn

    - Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 出土 chūtǔ de 宝物 bǎowù 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.

  • - 出土 chūtǔ de 文物 wénwù 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.

  • - shì 一种 yīzhǒng 土生 tǔshēng 动物 dòngwù

    - Dế đất là một loài động vật sống ở đất.

  • - 土壤 tǔrǎng 肥沃 féiwò 有利于 yǒulìyú 作物 zuòwù 生长 shēngzhǎng

    - Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.

  • - 土壤 tǔrǎng zhōng de 养分 yǎngfèn néng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.

  • - 鉴定 jiàndìng 出土文物 chūtǔwénwù de 年代 niándài

    - phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.

  • - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • - 博物馆 bówùguǎn 展出 zhǎnchū le 许多 xǔduō 出土文物 chūtǔwénwù

    - Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 充满 chōngmǎn 各式 gèshì 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 生物 shēngwù

    - Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.

  • - zhè 沙土地 shātǔdì 排水 páishuǐ shì 种植 zhòngzhí 块根作物 kuàigēnzuòwù

    - Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.

  • - 新出土 xīnchūtǔ de 文物 wénwù 已经 yǐjīng 先后 xiānhòu zài 国内外 guónèiwài 多次 duōcì 展出 zhǎnchū

    - những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.

  • - gǒu zài 花园里 huāyuánlǐ pǎo zhǎo 食物 shíwù

    - Con chó bới đất trong vườn tìm thức ăn.

  • - 土壤 tǔrǎng zhōng de 微生物 wēishēngwù 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Vi sinh vật trong đất rất phong phú.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土物

Hình ảnh minh họa cho từ 土物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao