困竭 kùn jié

Từ hán việt: 【khốn kiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "困竭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốn kiệt). Ý nghĩa là: khốn kiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 困竭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 困竭 khi là Động từ

khốn kiệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困竭

  • - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài 能够 nénggòu 克服困难 kèfúkùnnán

    - Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.

  • - 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - khó khăn chồng chất.

  • - 他们 tāmen 历过 lìguò 重重 chóngchóng kùn

    - Họ đã trải qua vô số khó khăn.

  • - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 重重的 chóngchóngde 困难 kùnnán

    - Đời sống đầy rẫy những khó khăn.

  • - 隘路 àilù shàng 行走 xíngzǒu hěn 困难 kùnnán

    - Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.

  • - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - de mèi ràng 大家 dàjiā dōu 困惑 kùnhuò

    - Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.

  • - 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē 困顿 kùndùn

    - Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 困竭

Hình ảnh minh họa cho từ 困竭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao