Đọc nhanh: 团练 (đoàn luyện). Ý nghĩa là: đoàn luyện (tổ chức vũ trang phản động, thời xưa.).
Ý nghĩa của 团练 khi là Danh từ
✪ đoàn luyện (tổ chức vũ trang phản động, thời xưa.)
宋代到民国初年,地主阶级用来镇压农民起义的地方反动武装组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团练
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 团脐
- yếm cua (cua cái).
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
练›