Đọc nhanh: 因势导利 (nhân thế đạo lợi). Ý nghĩa là: thuận theo xu thế/chiều hướng mà thay đổi/dẫn đường; nương theo chiều hướng phát triển mà đi.
Ý nghĩa của 因势导利 khi là Thành ngữ
✪ thuận theo xu thế/chiều hướng mà thay đổi/dẫn đường; nương theo chiều hướng phát triển mà đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因势导利
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 这是 摩西 对利 未 人 的 教导
- Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.
- 势利眼
- kẻ nịnh hót.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 因 势利 导
- hướng dẫn theo đà phát triển
- 因势利导
- theo xu thế sự vật mà dẫn dắt.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 他 领导 着 一家 领先 的 套利 公司
- Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 她 因 利益 将 亲货 了
- Cô ấy vì lợi ích bán người thân.
- 我 没有 利多卡因
- Tôi không có bất kỳ lidocaine nào.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因势导利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因势导利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
势›
因›
导›