Đọc nhanh: 回铃音 (hồi linh âm). Ý nghĩa là: nhạc chờ.
Ý nghĩa của 回铃音 khi là Danh từ
✪ nhạc chờ
ringback tone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回铃音
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 立候 回音
- đợi hồi âm ngay.
- 浊音 在 屋内 回荡
- Âm trầm vang vọng trong phòng.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 我 连 去 三 封信 , 但 一直 没有 回音
- tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回铃音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回铃音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
铃›
音›