Đọc nhanh: 回向 (hồi hướng). Ý nghĩa là: Chữ trong kinh Phật; nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác; đại khái có thể chia làm ba thứ: (1) Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. ◎Như: làm các việc từ thiện; mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực Lạc. (2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người. ◎Như: tự mình niệm Phật lễ bái; mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh. (3) Đem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh Độ..
Ý nghĩa của 回向 khi là Danh từ
✪ Chữ trong kinh Phật; nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác; đại khái có thể chia làm ba thứ: (1) Đem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B. ◎Như: làm các việc từ thiện; mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực Lạc. (2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người. ◎Như: tự mình niệm Phật lễ bái; mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh. (3) Đem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh Độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回向
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 天色 向晚 , 鸟儿 飞回 巢
- Trời sắp tối, chim bay về tổ.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
回›