Đọc nhanh: 四说书约 (tứ thư thuyết ước). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách của Chu Văn An, danh nho đời Trần..
Ý nghĩa của 四说书约 khi là Danh từ
✪ Tên một cuốn sách của Chu Văn An, danh nho đời Trần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四说书约
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 这 本书 合 四十 页
- Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 请照 说明书 操作
- Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四说书约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四说书约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
四›
约›
说›