四旬节 sì xún jié

Từ hán việt: 【tứ tuần tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四旬节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ tuần tiết). Ý nghĩa là: Chủ nhật đầu tiên của mùa chay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四旬节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四旬节 khi là Danh từ

Chủ nhật đầu tiên của mùa chay

First Sunday of Lent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四旬节

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - shuāng 列岛 lièdǎo

    - quần đảo Tứ Sương.

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 兵戈 bīnggē 四起 sìqǐ

    - khắp nơi nổi can qua

  • - 四处 sìchù 告贷 gàodài

    - vay tiền khắp nơi

  • - 歌声 gēshēng 四起 sìqǐ

    - tiếng ca vang lên khắp nơi

  • - 四季 sìjì 组歌 zǔgē

    - liên khúc bốn mùa

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 四时八节 sìshíbājié

    - quanh năm suốt tháng.

  • - 春节 chūnjié 照例 zhàolì 放假 fàngjià 四天 sìtiān

    - tết âm lịch theo thường lệ được nghỉ bốn ngày.

  • - 这一 zhèyī 节操 jiécāo yǒu 四个 sìgè 动作 dòngzuò

    - Bài thể dục này có bốn động tác.

  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 四个 sìgè 章节 zhāngjié

    - Bài thơ này có bốn đoạn.

  • - 四旬 sìxún de 我会 wǒhuì yǒu 一切 yīqiè

    - Tôi của năm 40 tuổi sẽ có tất cả.

  • - 春分 chūnfēn shì 二十四节气 èrshísìjiéqì zhōng de 第四个 dìsìgè 节气 jiéqì

    - Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.

  • - 一节课 yījiékè yǒu 四十分钟 sìshífēnzhōng

    - Một tiết học kéo dài 40 phút.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四旬节

Hình ảnh minh họa cho từ 四旬节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四旬节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Juàn , Xún
    • Âm hán việt: Quyên , Quân , Tuần
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PA (心日)
    • Bảng mã:U+65EC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao