Từ hán việt: 【tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: tiếp nối; kế thừa; tự, con cháu. Ví dụ : - 。 kế vị.. - 。 con thừa kế.. - 。 con cháu về sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiếp nối; kế thừa; tự

接续;继承

Ví dụ:
  • - 嗣位 sìwèi

    - kế vị.

  • - 嗣子 sìzi

    - con thừa kế.

con cháu

子孙

Ví dụ:
  • - 后嗣 hòusì

    - con cháu về sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嗣子 sìzi

    - con thừa kế.

  • - 后嗣 hòusì

    - con cháu về sau.

  • - 昆嗣有 kūnsìyǒu 志向 zhìxiàng

    - Hậu duệ có chí hướng.

  • - 嗣位 sìwèi

    - kế vị.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗣

Hình ảnh minh họa cho từ 嗣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBSMR (口月尸一口)
    • Bảng mã:U+55E3
    • Tần suất sử dụng:Cao