Đọc nhanh: 喜蛋 (hỉ đản). Ý nghĩa là: trứng sơn đỏ, món quà ăn mừng truyền thống vào ngày thứ ba sau khi sinh em bé.
Ý nghĩa của 喜蛋 khi là Danh từ
✪ trứng sơn đỏ, món quà ăn mừng truyền thống vào ngày thứ ba sau khi sinh em bé
red-painted eggs, traditional celebratory gift on third day after birth of new baby
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜蛋
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 喜欢 多层 蛋糕
- Tôi thích bánh kem nhiều tầng.
- 我 喜欢 吃 水煮 鸡蛋
- Tôi thích ăn trứng gà luộc.
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 她 喜欢 吃 鸡蛋
- Cô ấy thích ăn trứng gà.
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 我 和 他 都 不 喜欢 吃 皮蛋
- Cả anh ấy và tôi đều không thích ăn trứng vịt bắc thảo.
- 美味 的 蛋糕 让 人 很 喜欢
- Bánh ngon làm mọi người rất thích.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
蛋›