喜车 xǐ chē

Từ hán việt: 【hỉ xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ xa). Ý nghĩa là: xe rước dâu, xe cưới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜车 khi là Danh từ

xe rước dâu

carriage for collecting the bride

xe cưới

wedding car

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜车

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 驾驶 jiàshǐ 汽车 qìchē

    - Bố rất thích lái ô tô.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 赛车 sàichē 比赛 bǐsài

    - Anh ấy thích xem đua xe.

  • - 开车 kāichē shí 喜欢 xǐhuan 拐弯 guǎiwān

    - Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 每天 měitiān 坐在 zuòzài 公交车 gōngjiāochē shàng 上班 shàngbān de 感觉 gǎnjué

    - tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - 喜欢 xǐhuan zuò 卧铺 wòpù 火车 huǒchē

    - Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.

  • - 比较 bǐjiào 喜欢 xǐhuan 登山 dēngshān chē

    - Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.

  • - 喜欢 xǐhuan 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy không thích đi xe đạp.

  • - 喜欢 xǐhuan 登山 dēngshān 还是 háishì 骑车 qíchē

    - Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?

  • - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan 乘坐 chéngzuò 游览车 yóulǎnchē

    - Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.

  • - 铁路 tiělù 通车 tōngchē 以后 yǐhòu 这里 zhèlǐ de 各族人民 gèzúrénmín 莫不 mòbù 欢喜 huānxǐ 鼓舞 gǔwǔ

    - sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.

  • - 喜欢 xǐhuan 坐火车 zuòhuǒchē 旅行 lǚxíng

    - Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè kuǎn 越南 yuènán 汽车 qìchē

    - Tôi thích chiếc xe ô tô Việt Nam này.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 赛车 sàichē

    - Cô ấy thích đua xe với bạn bè.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou men sài 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜车

Hình ảnh minh họa cho từ 喜车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao