Đọc nhanh: 喜车 (hỉ xa). Ý nghĩa là: xe rước dâu, xe cưới.
Ý nghĩa của 喜车 khi là Danh từ
✪ xe rước dâu
carriage for collecting the bride
✪ xe cưới
wedding car
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 他 喜欢 看 赛车 比赛
- Anh ấy thích xem đua xe.
- 他 开车 时 不 喜欢 拐弯
- Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 他 喜欢 坐 卧铺 火车
- Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 我们 很 喜欢 乘坐 游览车
- Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
- 我 喜欢 坐火车 去 旅行
- Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 我 喜欢 这 款 越南 汽车
- Tôi thích chiếc xe ô tô Việt Nam này.
- 她 喜欢 和 朋友 赛车
- Cô ấy thích đua xe với bạn bè.
- 他 喜欢 和 朋友 们 赛 自行车
- Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
车›