喜果 xǐ guǒ

Từ hán việt: 【hỉ quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喜果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỉ quả). Ý nghĩa là: quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân), trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喜果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喜果 khi là Danh từ

quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân)

(喜果儿) 旧俗定婚和结婚时招待宾客或分亲友的干果,如花生、枣儿等

trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng)

(喜果儿) 红蛋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜果

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • - 这个 zhègè 胖子 pàngzi 喜欢 xǐhuan chī 果酱 guǒjiàng

    - Người đàn ông béo này thích ăn mứt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 石榴 shíliú 果实 guǒshí

    - Tôi thích ăn quả lựu.

  • - 科诺 kēnuò hěn 喜欢 xǐhuan 他们 tāmen 店里 diànlǐ de 澳洲 àozhōu 坚果 jiānguǒ 甜甜 tiántián quān

    - Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.

  • - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 等等 děngděng

    - Tôi thích táo, chuối, v.v.

  • - 除了 chúle 苹果 píngguǒ 以外 yǐwài hái 喜欢 xǐhuan 香蕉 xiāngjiāo

    - Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 之类 zhīlèi de 水果 shuǐguǒ

    - Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.

  • - 喜欢 xǐhuan yǐng 果果 guǒguǒ

    - Tôi thích quả dâu đất.

  • - 喜欢 xǐhuan 面包 miànbāo jiù 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 腰果 yāoguǒ

    - Tôi thích ăn hạt điều.

  • - 熊猫 xióngmāo 喜欢 xǐhuan chī 竹子 zhúzi 水果 shuǐguǒ

    - Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme 瓜果 guāguǒ

    - Bạn thích ăn loại quả gì?

  • - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ 比方 bǐfang 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.

  • - 喜欢 xǐhuan 各种 gèzhǒng 可能 kěnéng de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 火龙果 huǒlóngguǒ

    - Tôi không thích ăn thanh long.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃水果 chīshuǐguǒ lāo

    - Tôi thích ăn hoa quả dầm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ

    - Tôi không thích ăn táo.

  • - 草莓 cǎoméi shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ

    - Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喜果

Hình ảnh minh họa cho từ 喜果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao