Đọc nhanh: 喜果 (hỉ quả). Ý nghĩa là: quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân), trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng).
Ý nghĩa của 喜果 khi là Danh từ
✪ quả mừng; quả khô mừng (theo tục lệ cũ khi đính hôn hoặc cưới đem biếu tặng bạn bè người thân)
(喜果儿) 旧俗定婚和结婚时招待宾客或分亲友的干果,如花生、枣儿等
✪ trứng đỏ (trứng gà nhuộm đỏ để đem tặng)
(喜果儿) 红蛋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜果
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 我 喜欢 梬 果果
- Tôi thích quả dâu đất.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
- 我 喜欢 吃 腰果
- Tôi thích ăn hạt điều.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
- 你 喜欢 吃 什么 瓜果 ?
- Bạn thích ăn loại quả gì?
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
- 他 喜欢 拟 各种 可能 的 结果
- Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.
- 我 不 喜欢 吃 火龙果
- Tôi không thích ăn thanh long.
- 我 喜欢 吃水果 捞
- Tôi thích ăn hoa quả dầm.
- 我 不 喜欢 吃 苹果
- Tôi không thích ăn táo.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
果›