dié

Từ hán việt: 【điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: nói huyên thuyên; nói luôn mồm; liến thoắng. Ví dụ : - nói luôn mồm. - nói luôn mồm không nghỉ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói huyên thuyên; nói luôn mồm; liến thoắng

喋喋

Ví dụ:
  • - 喋喋不休 diédiébùxiū

    - nói luôn mồm

  • - 喋喋不休 diédiébùxiū

    - nói luôn mồm không nghỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 喋喋不休 diédiébùxiū

    - nói luôn mồm

  • - 喋喋不休 diédiébùxiū

    - nói luôn mồm không nghỉ

  • - 那些 nèixiē 孩子 háizi men 喋喋不休 diédiébùxiū de 说话声 shuōhuàshēng 使人 shǐrén 心烦 xīnfán

    - Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喋

Hình ảnh minh họa cho từ 喋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhá
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPTD (口心廿木)
    • Bảng mã:U+558B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình