Đọc nhanh: 喉韵 (hầu vận). Ý nghĩa là: dư vị dễ chịu ở phía sau cổ họng (đặc biệt là khi uống trà).
Ý nghĩa của 喉韵 khi là Danh từ
✪ dư vị dễ chịu ở phía sau cổ họng (đặc biệt là khi uống trà)
pleasant aftertaste in the back of the throat (esp. when drinking tea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉韵
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 他 今天 喉咙痛
- Hôm nay anh ấy bị đau họng.
- 医生 , 我 喉咙痛
- Bác sĩ ơi, họng em bị đau.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 音韵 悠扬
- âm vận du dương
- 韵调 悠扬
- âm điệu du dương
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 这首 诗 有 韵味
- Bài thơ này có ý vị.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喉韵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喉韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喉›
韵›