喉韵 hóu yùn

Từ hán việt: 【hầu vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喉韵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hầu vận). Ý nghĩa là: dư vị dễ chịu ở phía sau cổ họng (đặc biệt là khi uống trà).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喉韵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喉韵 khi là Danh từ

dư vị dễ chịu ở phía sau cổ họng (đặc biệt là khi uống trà)

pleasant aftertaste in the back of the throat (esp. when drinking tea)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉韵

  • - 这是 zhèshì 易洛 yìluò 魁人 kuírén de hóu

    - Đó là một dải cổ họng Iroquois.

  • - 歌喉 gēhóu 婉转 wǎnzhuǎn

    - giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.

  • - 歌喉 gēhóu 圆润 yuánrùn

    - Giọng hát uyển chuyển.

  • - 圆润 yuánrùn de 歌喉 gēhóu

    - giọng hát êm dịu

  • - 今天 jīntiān 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Hôm nay anh ấy bị đau họng.

  • - 医生 yīshēng 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Bác sĩ ơi, họng em bị đau.

  • - 气韵 qìyùn 生动 shēngdòng

    - cấu tứ sinh động.

  • - 保护 bǎohù hǎo 自己 zìjǐ de hóu

    - Bảo vệ cổ họng của mình.

  • - 韵调 yùndiào 优美 yōuměi

    - âm điệu hay

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 音韵 yīnyùn 悠扬 yōuyáng

    - âm vận du dương

  • - 韵调 yùndiào 悠扬 yōuyáng

    - âm điệu du dương

  • - 骨鲠在喉 gǔgěngzàihóu

    - hóc xương cá

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 水仙 shuǐxiān 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 淡雅 dànyǎ de 韵致 yùnzhì

    - hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.

  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 韵味 yùnwèi

    - Bài thơ này có ý vị.

  • - 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.

  • - 死者 sǐzhě 喉部 hóubù 勒痕 lēihén de 深度 shēndù 表明 biǎomíng

    - Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân

  • - 白喉 báihóu shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.

  • - 喉咙 hóulóng 发紧 fājǐn 使劲 shǐjìn 地咽 dìyàn le 一下 yīxià 唾沫 tuòmo

    - Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喉韵

Hình ảnh minh họa cho từ 喉韵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喉韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RONK (口人弓大)
    • Bảng mã:U+5589
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao