喈喈 jiē jiē

Từ hán việt: 【giai giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喈喈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giai giai). Ý nghĩa là: xập xình (âm thanh hài hoà), ó o; le te (gà gáy), te te. Ví dụ : - 。 chuông trống xập xình.. - 。 gà gáy ó o.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喈喈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喈喈 khi là Danh từ

xập xình (âm thanh hài hoà)

形容声音和谐

Ví dụ:
  • - 钟鼓 zhōnggǔ jiē jiē

    - chuông trống xập xình.

ó o; le te (gà gáy)

鸟鸣声

Ví dụ:
  • - 鸡鸣 jīmíng jiē jiē

    - gà gáy ó o.

te te

鸡啼声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喈喈

  • - 鸡鸣 jīmíng jiē jiē

    - gà gáy ó o.

  • - 钟鼓 zhōnggǔ jiē jiē

    - chuông trống xập xình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喈喈

Hình ảnh minh họa cho từ 喈喈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喈喈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: , Giai
    • Nét bút:丨フ一一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RPPA (口心心日)
    • Bảng mã:U+5588
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp