Đọc nhanh: 商业化 (thương nghiệp hoá). Ý nghĩa là: thương mại hóa.
Ý nghĩa của 商业化 khi là Động từ
✪ thương mại hóa
to commercialize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业化
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 商业局
- Cục thương nghiệp.
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 这家 商店 今天 开业
- Cửa hàng này hôm nay khai trương.
- 征收 商业 税
- thu thuế thương nghiệp
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商业化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商业化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
化›
商›