Đọc nhanh: 唱空城计 (xướng không thành kế). Ý nghĩa là: (nói đùa) (của một địa điểm, v.v.) để trống, (của dạ dày của một người) đang ầm ầm, (nghĩa bóng) bịa đặt một cách vô tội vạ để che giấu điểm yếu của một người.
Ý nghĩa của 唱空城计 khi là Thành ngữ
✪ (nói đùa) (của một địa điểm, v.v.) để trống
(jocularly) (of a place etc) to be empty
✪ (của dạ dày của một người) đang ầm ầm
(of one's stomach) to be rumbling
✪ (nghĩa bóng) bịa đặt một cách vô tội vạ để che giấu điểm yếu của một người
fig. to put up a bluff to conceal one's weakness
✪ (văn học) hát "The Empty City Stratagem" (thành ngữ)
lit. to sing “The Empty City Stratagem” (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱空城计
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 城市 的 空气污染 严重
- Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 城市 的 空气质量 不好
- Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 他 抽空 给 我们 讲解 计划
- Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 废气 已过 视为 城市 空气污染 的 原因
- Khí thải được coi là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong thành phố.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 我 的 计划 竟然 落空 了
- Kế hoạch của tôi vậy mà lại thất bại rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱空城计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱空城计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
城›
空›
计›