Đọc nhanh: 唐代 (đường đại). Ý nghĩa là: Thời đại nhà Đường; đời Đường (năm 618-năm 907).
Ý nghĩa của 唐代 khi là Danh từ
✪ Thời đại nhà Đường; đời Đường (năm 618-năm 907)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐代
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 唐代 中叶
- giữa đời Đường
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
唐›