yàn

Từ hán việt: 【nghiễn.ngạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiễn.ngạn). Ý nghĩa là: viếng (việc tang ma). Ví dụ : - thăm viếng an ủi. - điếu tang; đi điếu.. - 。 Điện chia buồn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

viếng (việc tang ma)

对遭遇丧事的表示慰问

Ví dụ:
  • - 慰唁 wèiyàn

    - thăm viếng an ủi

  • - 吊唁 diàoyàn

    - điếu tang; đi điếu.

  • - 唁电 yàndiàn

    - Điện chia buồn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 致电 zhìdiàn 悼唁 dàoyàn

    - gửi điện chia buồn

  • - 慰唁 wèiyàn

    - thăm viếng an ủi

  • - 吊唁 diàoyàn

    - điếu tang; đi điếu.

  • - 前来 qiánlái 吊唁 diàoyàn 逝者 shìzhě

    - Đến thăm hỏi người qua đời.

  • - 唁电 yàndiàn

    - Điện chia buồn

  • - 越南 yuènán 领导人 lǐngdǎorén jiù 伊朗 yīlǎng 总统 zǒngtǒng 直升机 zhíshēngjī 失事 shīshì 事件 shìjiàn xiàng 伊朗 yīlǎng 领导人 lǐngdǎorén zhì 唁电 yàndiàn

    - Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唁

Hình ảnh minh họa cho từ 唁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiễn , Ngạn
    • Nét bút:丨フ一丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYMR (口卜一口)
    • Bảng mã:U+5501
    • Tần suất sử dụng:Thấp