Đọc nhanh: 响音 (hưởng âm). Ý nghĩa là: âm kêu (ngữ âm học).
Ý nghĩa của 响音 khi là Danh từ
✪ âm kêu (ngữ âm học)
语音学上指元音 (如a, e, o) 和乐音成分占优势的辅音 (如m, n, l),有时专指乐音成分占优势的辅音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响音
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 音响 强度
- cường độ âm hưởng.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 车上 响起 了 轻音乐
- Trong xe phát ra nhạc nhẹ nhàng.
- 话音未落 , 只 听 外面 一声 巨响
- giọng nói mơ hồ, chỉ nghe bên ngoài có tiếng om sòm.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 沸天震地 ( 形容 声音 极响 )
- long trời lở đất.
- 噪音 影响 了 她 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng đến việc học của cô ấy.
- 你 的 立体声 音响 在 哪儿 ?
- Loa âm thanh của bạn ở đâu?
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 响音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 响音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
音›