Đọc nhanh: 咬唇妆 (giảo thần trang). Ý nghĩa là: trông giống đôi môi bị cắn (son môi đậm hơn được thoa ở phần bên trong của môi và nhạt hơn ở phần bên ngoài).
Ý nghĩa của 咬唇妆 khi là Danh từ
✪ trông giống đôi môi bị cắn (son môi đậm hơn được thoa ở phần bên trong của môi và nhạt hơn ở phần bên ngoài)
bitten-lips look (darker lipstick applied on the inner part of the lips, and lighter on the outer part)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬唇妆
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 她 紧张 时会 咬 嘴唇
- Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬唇妆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬唇妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
唇›
妆›