Đọc nhanh: 咖啡杯 (già phê bôi). Ý nghĩa là: Cốc café.
Ý nghĩa của 咖啡杯 khi là Danh từ
✪ Cốc café
咖啡杯由负离子粉、电气石、优质粘土和其它基础材料烧结而成。 高咖啡杯放出的高浓度负离子可以对水发生电解作用,产生带有负电的氢氧基离子,使水中的大分子团变小,增强了水的溶解力和渗透力。因而咖啡杯内装的饮用水对饮料有更强的溶解能力,饮料效果更佳。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡杯
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 老板 喜欢 喝咖啡
- Ông chủ thích uống cà phê.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 她 喝咖啡 喝 得 上瘾
- Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.
- 我 喜欢 喝咖啡
- Tôi thích uống cà phê.
- 再 来 一杯 咖啡
- Một tách cà phê nữa.
- 我 喝 了 一杯 咖啡
- Tôi đã uống một cốc cà phê.
- 我来 杯 浓缩 咖啡
- Tôi sẽ uống cà phê espresso.
- 她 每天 喝一杯 咖啡
- Cô ấy uống một ly cà phê mỗi ngày.
- 我 给 他 买 一杯 咖啡
- Tôi mua cho anh ấy 1 cốc cà phê.
- 这杯 咖啡 上 有些 泡沫
- Cốc cà phê này có một chút bọt.
- 桌上 放着 一杯 咖啡
- Trên bàn đang đặt một tách cà phê.
- 我 为 你 满上 一杯 咖啡
- Tôi rót đầy cho bạn một ly cà phê.
- 我 煮 了 咖啡 要 不要 来 一杯
- Tôi đã pha cà phê. Bạn có muốn một cốc không?
- 他 每天 早上 都 要 喝一杯 咖啡
- Mỗi sáng anh ấy đều uống 1 cốc cà phê
- 她 每天 都 要 喝一杯 咖啡 提神
- Ngày nào cô ấy cũng uống một tách cà phê cho tỉnh táo.
- 这样 我 也 能带 一杯 拿 铁 咖啡 去
- Bây giờ tôi có thể mang theo một ly cà phê
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咖啡杯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咖啡杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咖›
啡›
杯›